Có 2 kết quả:
舉步 cử bộ • 舉部 cử bộ
Từ điển trích dẫn
1. Cất bước. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhiêu Hồng Sanh hân nhiên cử bộ, xuyên liễu kỉ điều tiểu hạng, đáo liễu nhất cá sở tại” 饒鴻生欣然舉步, 穿了幾條小巷, 到了一個所在 (Đệ ngũ thập nhị hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0